Xem Nhiều 3/2023 #️ Chuyên Đề Mtbt Chuyen De May Tinh Bo Tui Ppt # Top 5 Trend | Karefresh.com

Xem Nhiều 3/2023 # Chuyên Đề Mtbt Chuyen De May Tinh Bo Tui Ppt # Top 5 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Chuyên Đề Mtbt Chuyen De May Tinh Bo Tui Ppt mới nhất trên website Karefresh.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Nhân dịp năm học 2009-2010 tổ KHTN trường THCS Vũ Lễ tổ chức chuyên đề “HDSD và giải toán với máy tính casio ” dành cho các em HS khối 6.Đây là sân chơi vừa bổ ích vừa lý thú, mong các bạn hãy bình tĩnh tự tin và chiến thắng chính bản thân mình! . Chân thành cảm ơn các vị đại biểu, các thầy cô và các em đã về dự và cổ vũ cho các bạn! chuyên đề mtbtToán họcToán 6toán 6

ToánChào mừng các thầy cô và các em!I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO Loại máy tính hiển thị như sách giáo khoa: I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO Loại máy dùng cho giảng viên, giáo viên lớp học: Loại máy này trong suốt, có đầy đủ chức năng của Fx 82/85/350(MS), … Điểm mạnh của máy là chiếu trực tiếp lên máy chiếu OHP, hoặc nối được với máy vi tính.I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO Loại tiêu chuẩn Nhóm CASIO MS: Loại FX -220, FX-500A, FX 500 MS, FX-570 MS. Những máy tính bỏ túi loại này được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép mang vào phòng thi, trong các kỳ thi: Tốt nghiệpTHCS, THPT, Tuyển sinh Đại học, ..II/ CẤU TẠO CHUNG CỦA MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO:

Phần nhập(các nút ấn)Phần xử lý( Mạch xử lý tích hợp IC)Phần xuất(Màn hình tinh thể lỏng)CASIO: Nhãn hiệu nhà sản xuấtSCIENTIFIC CALCULATORMáy tính khoa họcFX-500 MS Multi Replay Static Edit(Nhập nhiều số liệu, sửa bài toán thống kê)S-V.P.A.MSuper Visually Perfect Algebraic Method( Phương pháp đại số có tính năng vượt trội)III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS1) Mô tả bên ngoài máyIII/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MSNhóm xanh, tím:2) Các nút ấn:(phím )Chia thành 4 nhóm: (trừ các nút chức năng đơn: ON; SHIFT; ALPHA )Nhóm trắng :Nhóm vàng :Nhóm đỏ :Ấn trực tiếpẤn sau SHIFTẤn sau ALPHAẤn trực tiếp chương trình đã gọi.III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS3) Mở máy, tắt máy:a) Mở máy: Mở nắp máy ra và ấn nút ONNút ONb) Tắt máy: Ấn nút SHIFT sau đó ấn tiếp nút OFF(AC) và đậy nắp lại.Nút SHIFTNút OffIII/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS4) Vào MODE:a) Trước khi tính toán ta phải vào MODE và chọn đúng MODE để tính toán. (Mặc định là COMP)Nút MODEIII/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 5) Sửa lỗi khi nhập: + Dùng phím hay để di chuyển con trỏ đến chỗ cần chỉnh. + Ấn DEL để xóa ký tự tại ví trí con trỏ nhấp nháy.Chú ý: Sửa lỗi có hai chế độ: – Ghi đè ( Mặc định) – Ghi chèn: (Ấn phím Shift Ins) Khi đó ký tự tại vị trí con trỏ sẽ bị dịch sang phải ký tự mới chèn vào. – Muốn thoát chế độ chèn ta ấn Shift Ins lần nữa hoặc ấn phím ‘ = ‘III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 6) Hiện lại biểu thức: Muốn về lại biểu thức ban đầu để sửa lại ta ấn nút AC và nút .Nút ACNút III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 7) Định vị trí sai: Nếu có lỗi ta ấn  hay  con trỏ sẽ nhấp nháy liền sau ký tự lỗi, khi đó ta tiến hành sửa lỗi .Nút  ; III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 8) Dạng hiển thị màn hình: Màn hình hiển thị hai dạng: + Hiển thị dạng 10 chữ số . + Hiển thị dạng a x 10nIII/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 9) Trở về trạng thái ban đầu:+ Trở về trạng thái ban đầu không xoá nhớ: Ta ấn nút : SHIFT  CLR  2+ Trở về trạng thái ban đầu và xoá nhớ: Ta ấn nút: SHIFT  CLR  3

Toán họcToán họcSử dụng máy tính CASIO để tính tổng sau :4837+1292chuyên đề mtbtToán họcThCS vũ lễDùng máy tính CASIO F X 500 MS để tÝnh.Ấn Nút ON để mở máy.?n MODE O để thực hiện các phép tính thông thường Để tính tổng của biểu thức 4837+1092 trên máy MTBT CASIO FX 500 MS ta làm như sau:Kết quảToán họcToán họcSử dụng máy tính CASIO để tính tổng sau a. 2314+359 b. 2374+359 c. 2374+39 d. 2374+379chuyên đề mtbtToán họcThCS vũ lễDùng máy tính CASIO F X 500 MSđể tÝnh.Ấn Nút ON để mở máy.?n MODE O để thực hiện các phép tính thông thường Để tính tổng của biểu thức a, 2314 +359; b, 2374 +359 c, 2374 +39 ; d, 2374+379 ta làm như sau:Kết quả a,ấn để ghi lên màn hình 2314+359 và ấn = Kết quả 2673 b,ấn ? để chỉnh lên màn hình 2374+359 và ấn = Kết quả 2733 d,ấn ? để ấn phím Shift ?Ins chỉnh lại thành 2374+379 và ấn =Kquả 2753 c,ấn ? DEL để ấn phím chỉnh lại thành 2374+39 và ấn = Kquả 2413Toán họcToán họcSử dụng máy tính CASIO để tính tổng sau : 1907+2134-907 617-(182+417) 491.(267+53)-(153+67)chuyên đề mtbtToán họcThCS vũ lễDùng máy tính CASIO F X 500 MS ®Ó tÝnhẤn Nút ON để mở máy.?n MODE O để thực hiện các phép tính thông thường

1917+2134-917 617-(182+417) 491.(267+53)-(153+67) ta làm như sau:Kết quả c©u a a,ấn để ghi lên màn hình 1917+2134-917và ấn = Kq 3134b,ấn để ghi lên màn hình 617-(182+417) và ấn = K q:18Kết quả c©u bKết quả c©u cc,ấn để ghi lên màn hình491(267+53)-(153+67) ấn = Kết quả 156900Chú ý:Trong cách viết thông thường có thể không đưa dấu nhân liền trước ngoặc .Khi đưa những trường hợp đó vào một số loại máy tính nên ghi cho đủ dấu thì mới đảm bảo kết quả đúngToán họcToán họcSử dụng máy tính CASIO để tính giá trị biểu thức : � 3 : 4 x(5-3) chuyên đề mtbtToán họcThCS vũ lễDùng máy tính CASIO F X 500 MS để kiểm tra lại kết quả.Ấn Nút ON để mở máy.Ấn c¸ch 1:Để tÝnh gi¸ trÞ biểu thức 3 : 4 x(5-3) trên máy MTBT CASIO FX 500 MS ta làm như sau:Kết quảa) Phép nhân không dấu được ưu tiên hơn phép nhân có dấu : Nếu ta không biết tính năng này thì khi thực hành trên máy dễ nhận được kết quả sai mà không hay biết.Ví dụ : thực hiện phép tính: 3 : 4 x(5-3) .+ Thực hành trên máy: Cách 1 ; 3┘4(5-3) = cho kết quả là : 0.375 hay 3┘8 (phép toán không có dấu x trước ngoặc đơn) Cách 2 : 3┘4x(5-3) = cho kết quả là : 1.5 hay 3┘2 (phép toán có dấu x trước () * Nguyên nhân : Do tính năng của máy tính đã thiết kế mức độ ưu tiên của phép toán nhân không có dấu được ưu tiên hơn phép nhân có dấu.Ấn c¸ch 2:Toán họcToán họcSử dụng máy tính CASIO để tính tổng sau 39072:96+(630000-17660):68chuyên đề mtbtToán họcThCS vũ lễẤn Nút ON để mở máy.?n MODE O để thực hiện các phép tính thông thường

Sö dông m¸y tÝnh CASIO ®Ó tÝnh : 39072:96+(630000-17660):68 a,ấn để ghi lên màn 39072:96+(630000-17660):68 và ấn = Kq 9412 Đối với bài toán trên ,ta có hai cách bấm phím tiết kiệm hơn sau đâyấnToán họcToán họcSử dụng máy tính CASIO để tính tổng sau

chuyên đề mtbtToán họcThCS vũ lễẤn Nút ON để mở máy.?n MODE O để thực hiện các phép tính thông thường

Sö dông m¸y tÝnh CASIO ®Ó tÝnh :a,ấn để ghi lên màn và ấn = Kq 1596200 Đối với bài toán trên ,ta có hai cách bấm phím tiết kiệm hơn sau đâyấnGhi vào màn hình 9124565217:123456 ấn = máy hiện thương số là 73909,45128Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là 9124565217-123456.73909 và ấn =Kết quả số dư là B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIOPhép chia có số dưa)Số dư của A chia cho B bằng A-B x phần nguyên của (A:B)55713 210 ấn 2 10 = Kết quả 1024 Tính 52 ấn 5 x2 = Kết quả 25B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIOLuỹ thừa với số mũ tự nhiênTính 23 ấn 2 x3 = Kết quả 8Toán họcToán họcSử dụng máy tính :

chuyên đề mtbtToán họcThCS vũ lễSo sánh 2 300 và 3 200So sánh 2 300 và 3 200.B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIOSo sánh Giải bằng máy tính Casio fx-500MS:Thực hiện phép trừ:Ghi vào màn hinh: 2 ^300 – 3 ^200 Ên =

Kết quả: -2.656119518 . 10^{95 < 0Vậy 2^{300}<3^{200} .Tìm chữ số a biết 17089a2 chia hết cho 109B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIODấu hiệu chia hết Giải :Ghi vào màn hình 1708902:109 và ấn =Sau đó sửa số 02 thành 12 và ấn = để tìm thương là số tự nhiên (chia hết )Tiếp tục như vậy …… Cho đến 92Kết quả a=0B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIOƯớc và bội ấn 120 :7 và ấn = Kết quả 17.1429 (Sai)ấn 120 :15 và ấn = Kết quả 8 (Đúng)ấn 120 :30 và ấn = Kết quả 4 (Sai)Kết quả a/ Sai; b/ Đúng; c/ SaiSố 647 có phải là số nguyên tố không? B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIOSố nguyên tố Giải :Cách 1: Dò trong bảng số nguyên tố Kết quả :số 647Kết quả 647 là số nguyên tố

Cách 2:Chia số 647 cho các số nguyên tố 2,3,5,7,,11,13,17,19,23,29Khi chia cho 29 thì thương là 22,3…<29 nên ngừng chia và kết luận 647 là số nguyên tố Phân tích 1800 ra thừa số nguyên tố ?B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIOPhân tích một số ra thừa số nguyên tố Giải :Ghi vào màn hình 1800:2 và ấn = Ghi thừa số 2Thấy kết quả là 900 còn chia hết cho 2 ,nên ghi tiếp vào màn hình Ans:2 và ấn = Ghi thừa số 2Thấy kết quả 450 còn chia hết cho 2 ,nên ấn = Ghi thừa số 2Thấy kết quả 225 không chia hết cho 2 mà lại chia hết cho 3,nên chỉnh màn hình thành Ans:3 và ấn = Ghi thừa số 3Thấy kết quả 75 còn chia hết cho 3 ,nên ấn = Ghi thừa số 3Thấy kết quả 25 không chia hết cho 3 mà lại chia hết cho 5,nên chỉnh màn hình thành Ans:5và ấn = Ghi thừa số 5Thấy kết quả 5 còn chia hết cho 5 ,nên ấn = Ghi thừa số 5

Kết quả 1800=23.32.52Hướng dẫn sử dụng máy fx 500MS: Hướng dẫn cách thay pin cho máy▪ Loại pin: AA (R6P (SUM-3))▪ Dấu hiệu pin yếu:Khi số bị mờ chứng tỏ là pin bị yếu. Nếu cứ tiếp tục sử dụng khi pin đã yếu có thể gây nên kết quả không chính xác. Hãy thay pin càng sớm càng tốt.▪ Cách thay pin: Nhấn SHIFT OFF để tắt máy Tháo đinh ốc ở mặt sau và lấy nắp giữ pin ra. Lấy pin cũ ra. Lắp pin mới vào theo đúng cực Đóng nắp và xiết lại đinh ốc Nhấn ON để mở máyChú ý: Chức năng tự động tắt:Máy tự tắt sau khoảng 6 phút, không thao tác. Ấn ON để mở lại. Hướng dẫn sử dụng máy fx 500MS: Giữ an toàn và nâng cao tuổi thọ cho máy!: Cẩn thận: Dấu hiệu này dùng để thể hiện thông tin mà có thẻ gây tác hại hoặc thậm chí làm hư hỏng máy nếu không chú ý.▪ Một số lưu ý :▪ Hủy máy tính: Không được huỷ bỏ máy tính bằng cách đốt bỏ, vì làm như vậy một số linh kiện có thể bất ngờ tạo rủi ro, hoả hoạn và tổn hại cá nhân.▪ Tránh sử dụng và để máy trong môi trường nhiệt độ cao: Nhiệt độ quá thấp có thể gây nên chậm hiển thị hay không hiển thị và làm giảm tuổi thọ của pin. Tránh để máy tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, gần cửa số, lò sưởi hay bất cứ nơi nào có nhiệt độ cao. Độ nóng có thể gây biến màu, biến dạng vỏ máy và hư hỏng các mạch điện tử bên trong. ▪ Tránh sử dụng và để máy ở những nơi có độ ẩm cao và bụi bặm: vì như vậy có thể gây hư hỏng mạch bên trong. Đặc biệt không để máy bị dính nước. ▪ Không được làm rơi máy hay tác động mạnh vào máy.▪ Không được vặn hay bẻ cong máy. Tránh bỏ máy vào túi quần hay những nơi chật chội của quần áo vì nó có thể làm vặn và cong máy.▪ Không được tháo máy ra.▪ Không được ấn phím bằng đầu bút bi hay vật nhọn.▪ Dùng vải mềm, khô để lau sạch bên ngoài máy. Nếu máy bị dơ, lau sạch bằng vải hơi ẩm với một ít bột giặt trung tính. Vắt thật ráo nước trước khi lau sạch. Không được sử dụng chất pha sơn, benzen hay các trợ chất dễ bay hơi để làm sạch máy. Nếu làm như vậy sẽ bị mất đi lớp in và có thể làm hỏng vỏ máy.Hướng dẫn học ở nhà:– Về nhà dùng MTBT để thực hiện lại các bài tập đã giải, và làm thêm các bài tập còn lại. Trong các bài trên nếu bài nào MTBT hổ trợ được thì ta cũng dùng MTBT để thực hành.

Vẽ Tranh Theo Đề Tài: Mẹ Của Em Bai 25 Ve Tranh De Tai Me Cua Em Ppt

TRƯỜNG THCS TÂN VĂNM? thu?t 6Giáo viên: Lương Văn HùngMÔN:1. Hãy kể tên một số tranh dân gian mà em đã được học .* Tranh dân gian Đông Hồ :– tranh gà ” Đại cát “– tranh ” Đám cưới chuột “* Tranh Hàng Trống :– tranh ” Chợ quê “– tranh “Phật bà Quan Âm”2. Nhắc lại cách sử dụng màu sắc và bố cục trong các tranh dân gian mà em đã học .? Màu sắc đơn giản, ít pha trộn– thường sử dụng từ 3 đến 5 màu trong một tranh– gam màu tươi sáng,rực rỡ? Bố cục đơn giản, hài hoà BÀI 25 :VẼ TRANH ĐỀ TÀIMẹ của emTìm những câu ca dao ngợi ca công ơn và tình cảm của mẹ . Hình ảnh của mẹ thường hiện lên qua những công việc gì ?I. TÌM VÀ CHỌN NỘI DUNG ĐỀ TÀI:1./Mẹ với gia đình– Chăm sóc và dạy con học – Dọn dẹp nhà cửa– Chuẩn bị bữa ăn cho gia đình– Đọc báo, xem tivi, vui đùa cùng con . . .2./Mẹ vê� nơi làm việc – Mẹ là Bác sĩ khám bệnh cho mọi người – Mẹ là cô giáo Mẹ là công nhân trong phân xưởng Mẹ và công việc đồng áng, nương rẫy . . .3./Mẹ và ngày nghỉ của gia đình– Cùng cả nhà đi thăm ông bà– Mẹ đưa em đi chơi ở công viên– Mẹ và gia đình đi nghỉ mát– Mẹ và những ngày lễ (mừng thọ ông bà, ngày sinh nhật của những người thân yêu, ngày 8/3 . . . ) II. CÁCH VẼ TRANH : Chân dung mẹ Mẹ và em Mẹ và một công việc cụ thểNếu vẽ tranh về mẹ, em sẽ vẽ gì ?Cách vẽ tranh đề tài:– Vẽ phác mảng chính, mảng phụ.– Vẽ hình dáng cụ thể từng hình ảnh.– Vẽ màu nổi bật trọng tâm, tô kín tranh.? Nội dung thể hiện của mỗi tranh ? Bố cục của các bức tranh? Cách phối màu trong từng tranh vẽNội dung: Hình ảnh mẹ cùng với khung cảnh xung quanhBố cục: Mẹ phải là hình ảnh chính trong bố cục tranh Màu sắc: chọn màu theo ý thích nhưng phải phù hợp với nội dung đề tài.III- Thực hành: V? m?t b?c tranh v? d? t�i “M? c?a em” Dặn dò Tiếp tục hoàn thiện tranh về đề tài mẹ của em ở nhà, tiết sau nộp bài. Chuẩn bị bài 26/ SGK trang 142 Chuẩn bị dụng cụ học tập: bút chì, thước kẻ 20 cm , tẩy và giấy thực hành.

Hack Uc Pubg Mobile Android 2022: Cach Hack Pubg Mobile Tren May Tinh

Pubg Mobile On The App Store

screenshots

cach hack pubg mobile tren may tinh

5 Phần Má”m Giả Lập pubg mobile tel! efon hile ios Tᔑt Nhất Ēᔃ ChÆ¡i Pubg Mobile Vng Tren Pc pubg mobile hack unlimited bp and uc

health hack in pubg mobile

Tren May Tinh Cᔱc Pro Bằng Chuᔙt Vᔛi Bluestacks

Pubg pubg mobile zombie mode hack Bans Over 30 000 Radar Ha! ck Cheaters Prominent Professional

pubg bans over pubg mobile hack money apk 30 000 radar hack cheaters prominent professional players banned

pubg dance emotes Hưᔛng DẔn Chơi Pubg Mobile Tren Pc

pubg full form in bengali

Vᔛi Bluestack Cᔱc Mưᔣt

pubg mobile mod one shot kill

Tải Va Chơi Game Garena Free Fire Tren May pubg mobile emulator dpi settings Tinh Noxplayer

noxplayer sẽ giup bạn trải nghiᔇm game di Ēᔙng tren

uc for pubg free

may tinh cá”±c Ä’a

Video Hưᔛng DẔn Chᔉnh Cấu Hinh Dlg Ēᔃ pubg mobile game download for android Hack Pubg Mobile

pubg

top up pubg mobile illegal

mobile hack cai Ēặt bản mod apk bắn khong giật tăng sat thương pubg lite hack mod game

chᔉ dẔn cach chơi game pubg mobile tren may tinh

top 10 pubg mobile players in pakistan

pc hinh 6

Hưᔛn! g DẔn Chơi Pubg Mobile Tren Pc Vᔛi pubg mobile bots removed Bluestack Cᔱc Mưᔣt

như vậy minh Ēa hưᔛng dẔn bạn

pubg mobile hack 9999

cach chơi pubg mobile ngay tren pc

pubg sniper gun drawing

chuc bạn co nhᔯng phut giay chơi game vui vẔ va Ēᔔng pubg mobile tool app quen chia sẔ ngay vᔛi bạn

pubg hack apk for android

Hack Pubg Mobile Tren Iphone jasa top up pubg mobile Khong Cần Jailbreak Bạn Ēa Thᔭ Chưa

hack pubg mobile tr! en pubg mobile maintenance time in india iphone khong cần jai! lbreak bạn Ēa thᔭ chưa blog cara fpp pubg mobile Ēầu Ēinh

Tiếp Bưᔛc Cac Ēan Anh Tren Pc Hacker Pubg pubg mobile android va ios Mobile Cũng Bᔋ Tencent

tiếp bưᔛc cac Ēan anh tren creation hack pubg mobile key pc hacker pubg mobile cũng bᔋ tencent cho apa itu pubg mobile vn ra hầu

how to use the anniversary medal in pubg mobile

hack pubg mobile

Hưᔛng DẔn Chơi Pubg Mobile Tren Pc Vᔛi Bluestack Cᔱc

foto pubg kocak

Mưᔣt

pubg mobile

best sensitivity settings for pubg mobile Hack Pubg 2019 Phien Bản Raksa 4 0 Mobile

pubg t shirt

Tencent Pc Ngay 22 01

giᔛi thiᔇu vᔠbản

pubg mobile emulator lean

hack pubg 2019 phien bản raksa 4 0 mobile tencent pc cuᔑi năm

best pubg guns list

am lᔋch cập nhật ngay 22 01 2019

chu y nếu cac bạn chạy nox ngay va cai

pubg mobile kask skin

pubg mobile thi sẽ khong chơi Ēưᔣc vi bản mặc Ēᔋnh nox pubg sozleri tumblr la android 4 0 Ēᔃ co thᔃ chơi pubg mobile bạn lost my pubg mobile account

Video Hưᔛng DẔn

pubg mobile uc and bp

Chᔉnh Cấu Hinh Dlg Ēᔃ Hack Pubg Mobile

hưᔛng dẔn hack

pubg logo free

pubg mobile 0 11 cᔱc Ēơn giản hack pubg mobile 0 10 0

Oleh UC PUBG

Chuyên Đề Bồi Dưỡng Hsg Máy Tính Bỏ Túi

Phòng Giáo Dục và Đào Tạo TP Thái NguyênTrường THCS Tân Thành CHUYÊN ĐỀ VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚII.CÁC BÀI TOÁN VỀ : ” PHÉP NHÂN TRÀN MÀN HÌNH ” Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + … + 16.16!.

Giải: Vì n . n! = (n + 1 – 1).n! = (n + 1)! – n! nên:S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + … + 16.16! = (2! – 1!) + (3! – 2!) + … + (17! – 16!)S = 17! – 1!.Không thể tính 17! bằng máy tính vì 17! Là một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn hình). Nên ta tính theo cách sau:Ta biểu diễn S dưới dạng : a.10n + b với a, b phù hợp để khi thực hiện phép tính, máy không bị tràn, cho kết quả chính xác.Ta có : 17! = 13! . 14 . 15 . 16 . 17 = 6227020800 . 57120Lại có: 13! = 6227020800 = 6227 . 106 + 208 . 102 nên S = (6227 . 106 + 208 . 102) . 5712 . 10 – 1 = 35568624 . 107 + 1188096 . 103 – 1 = 355687428096000 – 1 = 355687428095999.Bài 2: Tính kết quả đúng của các tích sau: a, M = 2222255555 . 2222266666. b, N = 20032003 . 20042004.Giải:a, Đặt A = 22222, B = 55555, C = 666666.

Ta có M = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC

Tính trên máy:

A2 = 493817284 ; AB = 1234543210 ; AC = 1481451852 ; BC = 3703629630

Tính trên giấy:

b, Đặt X = 2003, Y = 2004. Ta có:

N = (X.104 + X) (Y.104 + Y) = XY.108 + 2XY.104 + XY

Tính XY, 2XY trên máy, rồi tính N trên giấy như câu a)

Kết quả:

M = 4938444443209829630.

N = 401481484254012.

Bài tập tương tự: Tính chính xác các phép tính sau: a, A = 20!. b, B = 5555566666 . 6666677777 c, C = 20072007 . 20082008 d,10384713 e, 201220032II. TÌM SỐ DƯ CỦA PHÉP CHIA SỐ NGUYÊNa) Khi đề cho số bé hơn 10 chữ số: Phương pháp:Số bị chia = số chia . thương + số dư (a = bq + r) (0 < r < b)Suy ra r = a – b . q Ví dụ : Tìm số dư trong các phép chia sau: 9124565217 cho 123456987896854 cho 698521b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số: Phương pháp: Tìm số dư của A khi chia cho B ( A là số có nhiều hơn 10 chữ số)Cắt ra thành 2 nhóm , nhóm đầu có chín chữ số (kể từ bên trái). Tìm số dư phần đầu khi chia cho B.Viết liên tiếp sau số dư phần còn lại (tối đa đủ 9 chữ số) rồi tìm số dư lần hai. Nếu còn nữa tính liên tiếp như vậy. Ví dụ: Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567.Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567: Được kết quả số dư là : 2203Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567.Kết quả số dư cuối cùng là 26.

Bài tập: Tìm số dư của các phép chia:983637955 cho 9604325903566896235 cho 37869.1234567890987654321 : 123456c) Dùng kiến thức về đồng dư để tìm số dư.* Phép đồng dư: + Định nghĩa: Nếu hai số nguyên a và b chia cho c (c khác 0) có cùng số dư ta nói a đồng dư với b theo modun c ký hiệu + Một số tính chất: Với mọi a, b, c thuộc Z+Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia 126 cho 19Giải:

Vậy số dư của phép chia 126 cho 19 là 1Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 2004376 cho 1975Giải:Biết 376 = 62 . 6 + 4Ta có:VậyKết quả: Số dư của phép chia 2004376 cho 1975 là 246Bài tập thực hành: Tìm số dư của phép chia : a, 138 cho 27 b, 2514 cho 65 c, 197838 cho 3878. d, 20059 cho 2007 e, 715 cho 2001III. TÌM CHỮ SỐ HÀNG ĐƠN VỊ, HÀNG CHỤC, HÀNG TRĂM… CỦA MỘT LUỸ THỪA: Bài 1: Tìm chữ số hàng đơn vị của số 172002Giải:Vậy: Chữ số tận cùng của 172002 là 9Bài 2: Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 232005.Giải+ Tìm chữ số hàng chục của số 232005Do đó: Vậy chữ số hàng chục của số 232005 là 4 (hai chữ số tận cùng của số 232005 là 43)+ Tìm chữ số hàng trăm của số 232005Vậy chữ số hàng trăm của số 232005 là số 3 (ba chữ số tận cùng của số 232005 là số 343)IV. TÌM BCNN, UCLNMáy tính cài sẵn chương trình rút gọn phân số thành phân số tối giản Ta áp dụng chương trình này để tìm UCLN, BCNN như sau: + UCLN (A; B) = A : a + BCNN (A; B) = A . bVí dụ 1: Tìm UCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531HD: Ghi vào màn hình : và ấn =, màn hình hiện

UCLN: 2419580247 : 7 = 345654321BCNN: 2419580247 . 11 = 2.661538272 . 1010 (tràn màn hình)Cách tính đúng: Đưa con trỏ lên dòng biểu thức xoá số 2 để chỉ còn 419580247 . 11Kết quả : BCNN: 4615382717 + 2.109 . 11 = 26615382717Ví dụ 2: Tìm UCLN của 40096920 ; 9474372 và 51135438Giải: Ấn 9474372  40096920 = ta được : 6987 29570.UCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 : 6987 = 1356.Ta đã biết UCLN(a; b; c) = UCLN(UCLN(a ; b); c)Do đó chỉ cần tìm UCLN(1356 ; 51135438).Thực hiện như trên ta tìm được: UCLN của 40096920 ; 9474372 và 51135438 là : 678Bài tập: a, Cho 3 số 1939938; 68102034; 510510. b, Hãy tìm UCLN của 1939938; 68102034. c, Hãy tìm BCNN của 68102034; 510510. d, Gọi B là BCNN của 1939938 và 68102034. Tính giá trị đúng của B2.

V.PHÂN SỐ TUẦN HOÀN.Ví dụ 1: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn sau: a, 0,(123) b, 7,(37) c, 5,34(12) Giải: Ghi nhớ: a) Cách 1: Ta có 0,(123) = 0,(001).123 = Cách 2:Đặt a = 0,(123)Ta có 1000a = 123,(123) . Suy ra 999a = 123. Vậy a = Các câu b,c (tự giải)Ví dụ 2: Phân số nào đã sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321)Giải: Đặt 3,15(321) = a.Hay 100.000 a = 315321,(321) (1) 100 a = 315,(321) (2)Lấy (1) trừ (2) vế theo vế, ta có 999000a = 315006

VậyBài 3: Tính GiảiĐặt 0,0019981998… = a.Ta có: Trong khi đó : 100a = 0,19981998… = 0,(0001) . 1998 = Vậy A = VI. TÍNH SỐ LẺ THẬP PHÂN THỨ N SAU DẤU PHẨY.Ví dụ 1: Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17 : 13Giải:Bước 1:+ Thực hiện phép chia 17 : 13 = 1.307692308 (thực chất máy đã thực hiện phép tính rồi làm tròn và hiển thị kết quả trên màn hình)Ta lấy 7 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân là: 3076923+ Lấy 1,3076923 . 13 = 16,9999999 17 – 16,9999999 = 0,0000001Vậy 17 = 1,3076923 . 13 + 0.0000001(tại sao không ghi cả số 08)??? Không lấy chữ số thập cuối cùng vì máy có thể đã làm tròn. Không lấy số không vì 17 = 1,30769230 . 13 + 0,0000001= 1,30769230 . 13 + 0,0000001Bước 2: + lấy 1 : 13 = 0,0769230769211 chữ số ở hàng thập phân tiếp theo là: 07692307692Vậy ta đã tìm được 18 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân sau dấu phẩy là:307692307692307692Vậy 17 : 13 = 1,(307692) Chu kỳ gồm 6 chữ số.Ta có 105 = 6.17 + 3 ( )Vậy chữ số thập phân thứ 105 sau dấu phẩy là chữ số thứ ba của chu kỳ. Đó chính là số 7Ví dụ 2: Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19Giải:

Ta có

Vậy chỉ cần tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 17 : 19Bước 1: Ấn 17 : 19 = 0,8947368421. Ta được 9 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy là 894736842+ Lấy 17 – 0, 894736842 * 19 = 2 . 10-9Bước 2:Lấy 2 : 19 = 0,1052631579. Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157+ Lấy 2 – 0,105263157 * 19 = 1,7 . 10-8 = 17 . 10-9Bước 3:Lấy 17 : 19 = 0,8947368421.Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là + Lấy 17 – 0,0894736842 * 19 = 2 . 10-9Bước 4: Lấy 2 : 19 = 0,1052631579. Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157 …Vậy 17 : 19 = 0, 894736842105263157894736842105263157 … = 0,(894736842105263157) . Chu kỳ gồm 18 chữ số.

Ta có Kết quả số dư là 1, suy ra số cần tìm là sồ đứng ở vị trí đầu tiên trong chu kỳ gồm 18 chữ số thập phân.Kết quả : số 8Bài tập:Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy khi chia:a) 1 chia cho 49b) 10 chia cho 23VII. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCMột số kiến thức cần nhớ:Định lý BezoutSố dư trong phép chia f(x) cho nhị thức x – a chính là f(a)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của f(x) thì f(x) chia hết cho x – aSơ đồ Hor nơTa có thể dùng sơ đồ Hor nơ để thìm kết quả của phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x – a.Ví dụ: Thực hiện phép chia (x3 – 5×2 + 8x – 4) cho x – 2 bằng cách dùng sơ đồ Hor nơ.Bước 1: Đặt các hệ số của đa thức bị chia theo thứ tự vào các cột của dòng trên.Bước 2: Trong 4 cột để trống ở dòng dưới, ba cột đầu cho ta các hệ số của đa thức thương, cột cuối cùng cho ta số dư.Số thứ nhất của dòng dưới = số tương ứng ở dòng trênKể từ cột thứ hai, mỗi số ở dòng dưới được xác định bằng cách lấy a nhân với số cùng dòng liền trước rồi cộng với số cùng cột ở dòng trênVậy (x3 – 5×2 + 8x – 4) = (x – 2)(x2 – 3x + 2) + 0* Nếu đa thức bị chia là a0x3 + a1x2 + a2x + a3 , đa thức chia là x – a, ta được thương là b0x2 + b1x + b2 dư là r. Theo sơ đồ Hor nơ ta có:Bài 1: Tìm số dư trong các phép chia sau:x3 – 9×2 – 35x + 7 cho x – 12.x3 – 3,256 x + 7,321 cho x – 1,1617.Tính a để x4 + 7×3 + 2×2 + 13x + a chia hết cho x + 6e)Cho P(x) = 3×3 + 17x – 625

+ Tính P+ Tính a để P(x) + a2 chia hết cho x + 3Bài 2 :

Biết P(1) = 1 , P(2) = 4 , P(3) = 9 , P(4) = 16 , P(5) = 15 . Tính P(6) , P(7) , P(8) , P(9)Giải: Ta có P(1) = 1= 12 P(2) = 4 = 22 ; P(3) = 9 = 32 ; P(4) = 16 = 42 ; P(5) = 25 = 52Xét đa thức Q(x) = P(x) – x2.Dễ thấy Q(1) = Q(2) = Q(3) = Q(4) = Q(5) = 0.Suy ra 1; 2; 3; 4; 5 là nghiệm của đa thức Q(x).Vì hệ số của x5 bằng 1 nên Q(x) có dạng:Q(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4)(x – 5).Vậy ta có Q(6) = (6 – 1)(6 – 2)(6 – 3)(6 – 4)(6 – 5) = P(6) – 62Hay P(6) = 5! + 62 = 156.Q(7) = (7 – 1)(7 – 2)(7 – 3)(7 – 4)(7 – 5) = P(7) – 72Hay P(7) = 6! + 72 = 769Bài 3:Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q . Biết Q(1) = 5 , Q(2) = 7 , Q(3) = 9 , Q(4) = 11 .Tính các giá trị của Q(10) , Q(11) , Q(12) , Q(13) Hướng dẫn Q(1) = 5 = 2.1 + 3; Q(2) = 7 = 2.2 + 3; Q(3) = 9 = 2.3 + 3 ; Q(4) = 11 = 2.4 + 3Xét đa thức Q1(x) = Q(x) – (2x + 3)Bài 4 : Cho P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e . Biết P(1) = 3 , P(2) = 9 , P(3) = 19 , P(4) = 33 , P(5) = 51 . Tính P(6) , P(7) , P(8) , P(9) , P(10) , P(11) . Bài 5: Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Có P(1) = 0,5 ; P(2) = 2 ; P(3) = 4,5 ; P(4) = 8. Tính P(2002), P(2003)Bài 6:Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5; P(2) = 14; P(3) = 29; P(4) = 50. Hãy tính P(5) , P(6) , P(7) , P(8)Bài 7:Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 0; P(2) = 4 ; P(3) = 18 ; P(4) = 48. Tính P(2007)Bài 8 : Cho P(x) = x5 + 2×4 – 3×3 + 4×2 – 5x + m . Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003 .Tìm giá trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5 P(x) có nghiệm x = 2 . Tìm m .

Bài 9: Cho P(x) = a) Tìm biểu thức thương Q(x) khi chia P(x) cho x – 5.b) Tìm số dư của phép chia P(x) cho x – 5 chính xác đến 3 chữ số thập phân.Bài 10:Tìm số dư trong phép chia đa thức x5 – 7,834×3 + 7,581×2 – 4,568x + 3,194 cho x – 2,652. Tìm hệ số của x2 trong đ thức thương của phép chia trên.Bài 11:Khi chia đa thức 2×4 + 8×3 – 7×2 + 8x – 12 cho x – 2 ta được thương là đa thức Q(x) có bậc là 3. Hãy tìm hệ số của x2 trong Q(x)Bài 12:Cho đa thức P(x) = 6×3 – 7×2 – 16x + m .Tìm m để P(x) chia hết cho 2x + 3Với m tìm được ở câu a ) , hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2 và phân tích P(x) thành tích của các thừa số bậc nhấtTìm m và n để Q(x) = 2×3 – 5×2 – 13x + n và P(x) cùng chia hết cho x – 2 .Với n tìm được ở trên , hãy phân tích Q(x) ra tích của các thừa số bậc nhất.Bài 13: Cho P(x) = x4 + 5×3 – 4×2 + 3x + m và Q(x) = x4 + 4×3 – 3×2 + 2x + n .Tìm các giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x – 2 .Với giá trị của m và n tìm được , chứng tỏ rằng R(x) = P(x) – Q(x) chỉ có một nghiệm duy nhấtBài 14 : Cho f(x) = x3 + ax2 + bx + c . Biết : Tính giá trị đúng và gần đúng của . Bài 15: Xác định các hệ số a, b, c của đa thức:P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia cho (x – 13) có số dư là 1, chia cho (x – 3) có số dư là là 2, và chia cho (x – 14) có số dư là 3(Kết quả lấy với hai chữ số ở hàng thập phân)Bài 16:Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức Q(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx – 2007 tại các giá trị của x = 1,15; 1,25; 1,35; 1,45VIII. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐBài 1: Cho dãy số a1 = 3; an + 1 = a)Lập quy trình bấm phím tính an + 1 b)Tính an với n = 2, 3, 4, …, 10Bài 2: Cho dãy số a)Hãy lập quy trình bấm phím tính xn + 1b)Tính x30 ; x31 ; x32Bài 3: Cho dãy số a)Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = 1 và tính x100.b)Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = -2 và tính x100.

Bài 4: Cho dãy số a)Cho x1 = 0,25. Viết quy trình ấn phím liên tục để tính các giá trị của xn + 1b)Tính x100Dãy FIBONAXIBài 5: Cho dãy số với n = 0; 1; 2; 3; …Tính 5 số hạng đầu tiên U0, U1, U2, U3, U4Chứng minh rằng Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un .Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 theo Un + 1 và Un.HD giải:Thay n = 0; 1; 2; 3; 4 vào công thức ta được U0 = 0, U1 = 1, U2 = 10, U3 = 82, U4 = 640b)Chứng minh: Giả sử Un + 2 = aUn + 1 + bUn + c. Thay n = 0; 1; 2 và công thức ta được hệ phương trình:

Giải hệ này ta được a = 10, b = -18, c = 0c) Quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 trên máy Casio 570MS , Casio 570ES Đưa U1 vào A, tính U2 rồi đưa U2 vào B 1 SHIFT STO A x 10 – 18 x 0 SHIFT STO B, lặp lại dãy phím sau để tính liên tiếp Un + 2 với n = 2, 3, … x 10 – 18 ALPHA A SHFT STO A (được U3) x 10 – 18 ALPHA B SHFT STO B (được U4)Bài 6: Cho dãy số với n = 1; 2; 3; …Tính 5 số hạng đầu tiên U1, U2, U3, U4 , U5Lập công thức truy hồi tính Un + 1 theo Un và Un – 1.Lập quy trình bấm phím liên tục tính U­n + 1 trên máy CasioBài 7: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức

với n = 1 , 2 , 3 , . . . k , . . . a) Tính b) Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1 c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 trên máy casio Bài 8:Cho dãy số {Un} được tạo thành theo quy tắc sau: Mỗi số sau bằng tích của hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ U0 = U1 = 1.Lập một quy trình tính un.Tính các giá trị của Un với n = 1; 2; 3; …; 9Có hay không số hạng của dãy chia hết cho 4? Nếu có cho ví dụ. Nếu không hãy chứng minh.Hướng dẫn giải:a) Dãy số có dạng: U0 = U1 = 1, Un + 2 = Un + 1 . Un + 1, (n =1; 2; …) Quy trình tính Un trên máy tính Casio 500MS trở lên:1 SHIFT STO A x 1 + 1 SIHFT STO B . Lặp lại dãy phím x ALPHA A + 1 SHIFT STO A x ALPHA B + 1 SHIFT STO Bb) Ta có các giá trị của Un với n = 1; 2; 3; …; 9 trong bảng sau:Bài 9:Cho dãy số U1 = 1, U2 = 2, Un + 1 = 3Un + Un – 1. (n  2)Hãy lập một quy trình tính Un + 1 bằng máy tính CasioTính các giá trị của Un với n = 18, 19, 20Bài 10:Cho dãy số U1 = 1, U2 = 1, Un + 1 = Un + Un – 1. (n  2)Hãy lập một quy trình tính Un + 1 bằng máy tính CasioTính các giá trị của Un với n = 12, 48, 49, 50ĐS câu b) U12 = 144, U48 = 4807526976, U49 = 7778742049 , U49 = 12586269025Bài 11:Cho dãy số sắp thứ tự với U1 = 2, U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức Un + 1 = 2Un + Un + 1 (n  2).Tính giá trị của U3 , U4 , U5 , U6 , U7 , U8Viết quy trình bấm phím liên tục tính UnSử dụng quy trình trên tính giá trị của Un với n = 22; 23, 24, 25IX. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ LIÊN PHÂN SỐ.Bài 1:Cho . Viết lại Viết kết quả theo thứ tự Giải: Ta có

. Tiếp tục tính như trên, cuối cùng ta được:

Viết kết quả theo ký hiệu liên phân số Bài 2:Tính giá trị của các biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số:Đáp số: A) 2108/157 ; B) 1300/931 ; C) 783173/1315Riêng câu C ta làm như sau: Khi tính đến 2003: Nếu tiếp tục nhấn x 2003 = thì được số thập phân vì vượt quá 10 chữ số. Vì vậy ta làm như sau:391 x 2003 = (kết quả 783173) vậy C = 783173/1315.Bài 3:Tính Bài 4: a) Viết quy trình tính:

b) Giá trị tìm được của A là bao nhiêu ?

Bài 5:Biết Tìm các số a, b, c, d.Bài 6: Tìm x biết:Lập quy trình ấn liên tục trên fx – 570MS, 570ES.381978 : 382007 = 0.999924085Ấn tiếp phím x-1 x 3 – 8 và ấn 9 lần dấu =. Ta được:

Tiếp tục ấn Ans x-1 – 1 = Kết quả : x = -1,11963298 hoặc Bài 7: Thời gian trái đất quay một vòng quanh trái đất được viết dưới dạng liên phân số là:Dựa vào liên phân số này, người ta có thể tìm ra số năm nhuận.

Ví dụ dùng phân số thì cứ 4 năm lại có một năm nhuận.

Còn nếu dùng liên phân số thì cứ 29

năm (không phải là 28 năm) sẽ có 7 năm nhuận. 1) Hãy tính giá trị (dưới dạng phân số) của các liên phân số sau2) Kết luận về số năm nhuận dựa theo các phân số vừa nhận được.

Bạn đang xem bài viết Chuyên Đề Mtbt Chuyen De May Tinh Bo Tui Ppt trên website Karefresh.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!