Xem Nhiều 3/2023 #️ Bài Tập Excel Cơ Bản Có Lời Giải 07 (Vlookup, If Lồng Nhau) # Top 11 Trend | Karefresh.com

Xem Nhiều 3/2023 # Bài Tập Excel Cơ Bản Có Lời Giải 07 (Vlookup, If Lồng Nhau) # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Excel Cơ Bản Có Lời Giải 07 (Vlookup, If Lồng Nhau) mới nhất trên website Karefresh.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trong bài số 7 này, bạn sẽ thực hành về bài tập Excel phiếu giao nhận. Đây là bài tập Excel cơ bản tổng hợp. Vì vậy, ngoài việc thực hành các thao tác, các phép tính cơ bản, thì bạn còn luyện tập thêm về một số hàm thông dụng trong Excel. Mà cụ thể, đó là cách dùng hàm VLOOKUP, và hàm If lồng nhau. File bài tập thực hành Excel có lời giải này bạn có thể donwload tại link phía cuối bài viết.

Nội dung bài tập Excel cơ bản tổng hợp số 007

Đây là bài thực hành ở dạng tổng hợp. Do vậy, bạn sẽ thực hành được rất nhiều các thao tác trên Excel. Chủ đề của bài tập này là bài tập Excel phiếu giao nhận. Kiến thức trong bài toán này ở mức cơ bản. Do vậy, nó rất phù hợp với những bạn mới học Excel và đang muốn làm chủ phần mềm này.

Và như thường lệ, nội dung thứ nhất của đề thi Excel cơ bản này là những kiến thức cơ bản. Bạn sẽ thực hành các thao tác cơ bản như nhập liệu, kẻ bảng, định dạng dữ liệu… Đây là những thao tác sẽ theo suốt bạn khi còn dùng phần mềm này. Ngoài ra khi bạn thực hành, bạn nhớ xuống dòng trong 1 ô Excel theo đúng yêu cầu của bài tập. Và đây cũng là câu hỏi gần như luôn có trong các đề thi Excel.

Ngoài các kỹ năng cơ bản, bạn tiếp tục ôn luyện thêm về một số hàm cơ bản. Đó là các hàm thường được sử dụng trong Excel, gồm Vlookup, hàm if lồng nhau. Hai hàm này gần như luôn có trong mọi đề thi Excel ở các trường học, hoặc thi chứng chỉ… Do đó, bạn nên luyện tập và sử dụng thành thạo những hàm này.

Video lời giải của bài tập thực hành số 07. Bạn có thể download file bài tập ở phía cuối bài viết.

Download bài tập Excel về hàm Vlookup, hàm if lồng nhau

Trong bài thực hành này, bạn sẽ được luyện tập nhiều nội dung. Trong đó, hàm Vlookup và hàm if lồng nhau là những nội dung rất đáng được quan tâm. Đặc biệt, có 2 ý của bài tập bạn cần dùng hàm Vlookup để giải bài toán. Do vậy, đây được coi là bài tập Excel về hàm Vlookup giúp bạn luyện tập nhiều hơn về hàm này.

Bên cạnh đó, một trong những hàm được sử dụng rất phổ biến là hàm IF cũng có trong bài toán này. Hàm này không chỉ sử dụng nhiều trong các đề thi Excel cơ bản, mà trong thực tế nó được áp dụng rất rộng rãi. Do vậy, việc học và sử dụng thành thạo hàm IF là việc rất cần thiết. Nó sẽ rất hữu ích về sau khi bạn dùng Excel. Ngoài 02 hàm này, bạn cũng thực hành nhiều các phép tính toán cơ bản khác. Và file bài tập bạn có thể download ngay tại link cuối bài.

Trong file download này, Đỗ Bảo Nam Blog đã có lời giải đầy đủ. Và để việc học Excel được hiệu quả hơn, bạn chỉ lấy file đáp án làm tài liệu tham khảo. Bạn nên tự nhập liệu, tự định dạng dữ liệu và giải bài tập từ đầu. Khi đó, bạn sẽ nhanh chóng sử dụng thành thạo phần mềm này.

Download file Excel có lời giải

Bài Tập Mẫu Hàm Vlookup Trong Excel (Có Lời Giải)

Bài này còn có ví dụ cho việc áp dụng hàm VLOOKUP kết hợp với các làm trích kí tự LEFT, RIGHT để dò tìm và lấy giá trị từ một bảng cho trước.

Ngoài ra, đây còn là một bài tập ôn thi chứng chỉ A tin học văn phòng hiệu quả.

Ở cuối bài, có file Excel XLS chứa bảng dữ liệu và lời giải cho từng ô, bạn cũng có thể tải về máy mở lên tham khảo.

Bảng dữ liệu bài tập

Yêu cầu

Câu 1) Dựa vào kí tự đầu và 2 kí tự cuối của “Mã HĐ”, tìm trong “Bảng Danh Mục” đề lấy tên mặt hàng điền vào cột “Mặt Hàng”.

Câu 2) Tìm trong “Bảng Danh Mục” và điền giá trị vào cột “Đơn vị”

Câu 3) Tìm trong “Bảng Danh Mục” và điền giá trị vào cột “Đơn giá”

Câu 4) Tính cột “Thành tiền” bằng “Đơn giá” nhân “SLượng”

Câu 5) Tính và điền giá trị vào bảng “Tổng số tiền bán được của các mặt hàng”

Vui lòng dừng một chút, hãy để lại email, chúng tôi sẽ gửi bài vào email bạn, cùng nhiều bài khác nữa.

Lời giải

Câu 1:

Tại ô C4, gõ hàm:

=VLOOKUP(…Nội dung chỉ dành cho thành viên…$B$18:$E$21,2,0)

Ý nghĩa là: Lấy bên trái của B4 1 kí tự rồi ghép với 2 kí tự bên phải, đem tìm cụm này trong “Bảng Danh Mục” theo chiều dọc và lấy kết quả là giá trị ở cột thứ 2 của bảng. Tìm chính xác.

Thủ thuật về cách kéo để copy công thức

Thủ thuật về cách kéo để copy công thức

(1) Dùng chuột kéo phần dưới của ô công thức đến một ô cũng sử dụng cùng một công thức, sau đó thả chuột ra. (2) Nút Auto Fill Options xuất hiện và kết quả cũng hiện ra

Trong một vài trường hợp thì việc copy công thức dễ thực hiện hơn việc tạo ra một công thức mới. Trong ví dụ trên bạn đã được xem qua việc copy công thức tổng cộng chi tiêu trong tháng 1 để ứng dụng tổng cộng chi tiêu cho tháng 2.

Câu 2: 

Tại ô E4, gõ hàm:

=VLOOKUP(…Nội dung chỉ dành cho thành viên…,$B$18:$E$21,3,0)

Ý nghĩa tương tự như câu 1, nhưng lấy kết quả là giá trị ở cột thứ 3 của bảng (Tương ứng là cột Đơn vị).

Câu 3:

Tại ô G4, gõ hàm:

=VLOOKUP(…Nội dung chỉ dành cho thành viên…,$B$18:$E$21,4,0)

Ý nghĩa tương tự như câu 1, nhưng lấy kết quả là giá trị ở cột thứ 4 của bảng (Tương ứng là cột Đơn giá).

Câu 4:

Tại ô H4, gõ công thức:

=F4*G4

Ý nghĩa: Lấy giá trị cột F4 nhân cột G4.

Câu 5:

– Tại ô B29, gõ hàm:

=SUMIF(B4:B13, “S*M?”, H4:H13)

Ý nghĩa: Tính tổng doanh số của tất cả các hóa đơn bán đĩa mềm. Đây là tính tổng có điều kiện, vì vậy ta dùng SUMIF. Điều kiện là hóa đơn bán đĩa mềm, tức là các “Mã HĐ” sẽ có dạng …Nội dung chỉ dành cho thành viên…

Vì vậy công thức trên có ý nghĩa là tìm trong cột B4:B13, Mã HĐ nào có dạng S*M? thì cộng các giá trị tương ứng trong cột H4:H13

– Tương tự, tại ô C29, gõ hàm:

=SUMIF(B4:B13,…Nội dung chỉ dành cho thành viên…,H4:H13)

– Tương tự, tại ô D29, gõ hàm:

=SUMIF(B4:B13,…Nội dung chỉ dành cho thành viên…,H4:H13)

Password giải nén là: …Nội dung chỉ dành cho thành viên…

Trần Triệu Phú

Nếu bạn muốn cảm ơn, vui lòng sử dụng các icon Facebook phía dưới cùng để chia sẻ cho bạn bè mình. Đó là cách để giới thiệu cũng như giúp chúng tôi phát triển.

Bài Tập Java Cơ Bản, Có Lời Giải Code Mẫu

Để phục vụ nhu cầu học Java của các bạn, Quản Trị Mạng đã tổng hợp lại một số bài tập Java từ nhiều nguồn, có kèm theo code mẫu (cho một số bài). Hy vọng có thể giúp ích cho quá trình học tập ngôn ngữ lập trình Java của các bạn.

Bài tập Java cơ bản có giải

Bài 2. Viết chương trình chuyển đổi một số tự nhiên ở hệ cơ số 10 thành số ở hệ cơ số b bất kì (1< b≤ 36). Xem giải Bài 2

Bài 8. Một số được gọi là số thuận nghịch độc nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Hãy liệt kê tất cả các số thuận nghịch độc có sáu chữ số (Ví dụ số: 558855). Xem giải Bài 8

Bài 9. Viết chương trình liệt kê tất cả các xâu nhị phân độ dài n. Xem giải Bài 9

Bài 10. Viết chương trình liệt kê tất cả các tập con k phần tử của 1, 2, ..,n (k≤n). Xem giải Bài 10

Bài 11. Viết chương trình liệt kê tất cả các hoán vị của 1, 2, .., n. Xem giải Bài 11

Xem giải Bài 12

Bài 13. Nhập số liệu cho 2 dãy số thực a 0, a 1 ,…, a m-1 và b 0 , b 1 ,…, b n-1. Giả sử cả 2 dãy này đã được sắp theo thứ tự tăng dần. Hãy tận dụng tính sắp xếp của 2 dãy và tạo dãy c 0 , c 1 ,…, c m+n-1 là hợp của 2 dãy trên, sao cho dãy c i cũng có thứ tự tăng dần. Xem giải Bài 13

Bài 14. Nhập số liệu cho dãy số thực a 0, a 1,…, a n-1. Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng một lần. Xem giải Bài 14

Bài 15. Nhập số liệu cho dãy số thực a 0, a 1,…, a n-1. Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng 2 lần. Xem giải Bài 15

Bài 16. Nhập số liệu cho dãy số thực a 0, a 1,…, a n-1. In ra màn hình số lần xuất hiện của các phần tử. Xem giải Bài 16

Bài 17. Nhập số n và dãy các số thực a 0, a 1,…, a n-1. Không đổi chỗ các phần tử và không dùng thêm mảng số thực nào khác (có thể dùng mảng số nguyên nếu cần) hãy cho hiện trên màn hình dãy trên theo thứ tự tăng dần. Xem giải Bài 17

Bài 18. Nhập một xâu ký tự. Đếm số từ của xâu ký tự đó. Thí dụ ” Trường học ” có 2 từ. Xem giải Bài 18

Bài 19. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số sao cho tổng của các chữ số trong mỗi số nguyên tố đều bằng S cho trước. Xem giải Bài 19

Bài 20. Nhập một số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonaci nhỏ hơn n là số nguyên tố. Xem giải Bài 20

Bài 21. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:

Tính tổng các chữ số của

Phân tích n thành các thừa số nguyêntố.

Xem giải Bài 21

Bài 22. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:

Liệt kê các ước số của n. Có bao nhiêu ước số.

Liệt kê các ước số là nguyên tố của

Xem giải Bài 22

Bài 23. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:

Liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.

Liệt kê n số Fibonaci đầu tiên.

Xem giải Bài 23

Bài 24. Viết chương trình nhập vào vào ma trận A có n dòng, m cột, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:

Xem giải Bài 24

Bài 25. Viết chương trình liệt kê các số nguyên có từ 5 đến 7 chữ số thoả mãn:

Xem giải bài 25

Bài 26. Viết chương trình liệt kê các số nguyên có 7 chữ số thoả mãn:

Xem giải bài 26

Bài 27. Viết chương trình nhập vào vào mảng A có n phần tử, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:

Xem giải bài 27

Bài 28. Viết chương trình nhập vào vào ma trận A có n dòng, m cột, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:

Xem giải bài 28

Bài 29. Viết chương trình nhập các hệ số của đa thức P bậc n (0<n<20). Thực hiện các chức năng sau:

Xem giải bài 29

Bài 30. Viết chương trình nhập vào vào mảng A có n phần tử, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:

Bài 31. Viết chương trình thực hiện chuẩn hoá một xâu ký tự nhập từ bàn phím (loại bỏ các dấu cách thừa, chuyển ký tự đầu mỗi từ thành chữ hoa, các ký tự khác thành chữ thường)

Xem giải bài 31

Bài 32. Viết chương trình thực hiện nhập một xâu ký tự và tìm từ dài nhất trong xâu đó. Từ đó xuất hiện ở vị trí nào? (Chú ý. nếu có nhiều từ có độ dài giống nhau thì chọn từ đầu tiên tìm thấy).

Xem giải bài 32

Bài 33.Viết chương trình thực hiện nhập một xâu họ tên theo cấu trúc: họ…đệm…tên; chuyển xâu đó sang biểu diễn theo cấu trúc tên…họ…đệm. Xem giải Bài 33

Bài tập Java cơ bản không giải

Bài 34. Viết chương trình liệt kê tất cả các phần tử của tập:

Bài 35. Viết chương trình liệt kê tất cả các phần tử của tập

Bài 36. Viết chương trình liệt kê tất cả các phần tử của tập

Bài 37. Cho hai tập hợp A gồm n phần tử, B gồm m phần tử (n,m≤255), mỗi phần tử của nó là một xâu kí tự.Ví dụ A = {“Lan”, “Hằng”, “Minh”, “Thủy”}, B = {“Nghĩa”, “Trung”, “Minh”, “Thủy”, “Đức”}. Hãy viết chương trình thực hiện những thao tác sau:

Tạo lập dữ liệu cho A và B (từ file hoặc từ bànphím)

Tìm

Tìm

Tìm

Bài 38. Cho hai đa thức

Tạo lập hai đa thức (nhập hệ số cho đa thức từ bàn phím hoặc file)

Tính

Tìm đạo hàm cấp l ≤n của đa thức.

Tìm

Tìm

Tìm

Bài 39. Cho hai ma trận vuông A cấp n. Hãy viết chương trình thực hiện các thao tác sau:

Tìm hàng, cột hoặc đường chéo có tổng các phần tử lớn nhất.

Tìm ma trận chuyển vị của A

Tìm định thức của A

Tìm ma trận nghịch đảo của A

Giải hệ Phương trình tuyến tính thuần nhất n ẩn AX = B bằng phương pháp Gauss

Bài 40. Cho một buffer kí tự gồm n dòng. Hãy viết chương trình thực hiện các thao tác sau:

Tạo lập n dòng văn bản cho buffer.

Đếm số từ trong Buffer.

Tìm tần xuất xuất hiện từ X bất kì trong buffer.

Mã hóa buffer bằng kĩ thuật Parity Bits

Giải mã buffer được mã hóa bằng kĩ thuật parity.

Thay thế từ X bằng từ Y

1. Liệt kê các phần tử của tập

Trong đó b là các số nguyên dương,

2. Liệt kê các phần tử của tập:

trong đó b là các số nguyên dương,

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm mục tiêu

Trong đó

4. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm mục tiêu

Bài 42. Ma trận nhị phân là ma trận mà các phần tử của nó hoặc bằng 0 hoặc bằng 1. Cho A = [a ij], B = [b ij] là các ma trận nhị phân cấp m × n (i =1, 2,..,m. j= 1, 2, ..,n). Ta định nghĩa các phép hợp, giao, nhân logic và phép lũy thừa cho A và B như sau:

Hợp của A và B, được kí hiệu là A ∨ B là ma trận nhị phân cấp m×n với phần tử ở vị trí (i, j) là aij ∨ bij.

Giao của A và B, được kí hiệu là A ∧ B là ma trận nhị phân cấp m×n với phần tử ở vị trí (i,j) làaij ∧ bij.

Tích boolean của A và B, được kí hiệu là ij = (ai1Ùb1j) Ú (ai2 ∨ b2j) ∨…∨ ( (aik ∨ bkj).

Nếu A là một ma trận vuông nhị phân cấp n và r là một số nguyên dương. Lũy thừa Boolean bậc r của A được kí hiệu là

Hãy viết chương trình thực hiện các thao tác sau:

Cho A = [aij], B = [bij]. Tìm C =A ∨ B

Cho A = [aij], B = [bij]. Tìm C =A ∧ B

Cho A = [aik], B = [bkj]. Tìm C =

Cho A = [aij] tìm Ar.

Lời giải bài tập Java

Bài 1: Bài 02: Bài 03: Bài 04: Bài 05:

Bài 06:

Bài 07:

Bài 08:

package bai08; public class Main { public static boolean testSoThuanNghich(int n){ StringBuilder xau= new StringBuilder(); String str= ""+n; xau.append(str); String check= ""+xau.reverse(); if(str.equals(check)) return true; else return false; } public static void main(String[] args) { int n,count=0; for(n=100000 ; n<= 999999 ; n++){ if(testSoThuanNghich(n)){ System.out.println(n);count++; } } System.out.println("Co "+count+" so thuan nghich co 6 chu so"); }}

Bài 09:

Bài 10:

Bài 11:

Bài 12:

Bài 13:

Bài 14:

Bài 15:

Bài 16:

Bài 17:

Bài 18:

package bai18; import java.util.*; public class Main { public static void main(String[] args) { Scanner input= new Scanner(System.in); System.out.println("Nhap vao 1 xau: "); String str= input.nextLine(); StringTokenizer strToken= new StringTokenizer(str, " "); System.out.println("So cac tu trong xau la: "+strToken.countTokens()); } }

Bài 23: Bài 24: Bài 25: Bài 26: Bài 27: Bài 28: Bài 29: Bài 31:

import java.util.*; public class Bai31 { public static String chuyenInHoa(String str){ String s,strOutput; s= str.substring(0, 1); strOutput= str.replaceFirst(s,s.toUpperCase()); return (strOutput); } public static String chuanHoa(String strInput){ String strOutput=""; StringTokenizer strToken= new StringTokenizer(strInput," ,t,r"); strOutput+=""+chuyenInHoa(strToken.nextToken()); while(strToken.hasMoreTokens()){ strOutput+=" "+chuyenInHoa(strToken.nextToken()); } return(strOutput); } public static void main(String[] args) {

Bài 32:

import java.util.*; public class Bai32 { public static void timXauMax(String strInput){ StringTokenizer strToken= new StringTokenizer(strInput," ,t,r"); int Max,i=1,lengthStr; Max= strToken.nextToken().length(); int viTriMax= i; while(strToken.hasMoreTokens()){ lengthStr= strToken.nextToken().length(); i++; if(Max < lengthStr){ Max= lengthStr; viTriMax= i; } } System.out.println("Do dai xau lon nhat la: "+Max+" o vi tri "+viTriMax); } public static void main(String[] args) {

Bài 33:

import java.util.*;public class Bai33 { public static String doiViTri(String strInput){ String str= Bai31.chuanHoa(strInput); StringTokenizer strToken= new StringTokenizer(str," "); String ho = strToken.nextToken(); String hoDem = strToken.nextToken(); String ten = strToken.nextToken(); String strOutput= ten+" "+ho+" "+hoDem; return(strOutput); } public static void main(String[] args) {

Nguồn: An Nguyễn (toptailieu)

Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải

Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Access Thuc Hanh So 4, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Thực Hành Access 2007, Thực Hành Access 2003 Lớp 12, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Access 2010, Bài Giảng Access 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Giáo Trình Access 2010, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Word 2010, Bài Tập Thực Hành Office 2010, Bài Tập Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Project 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Word 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Office 2010, Giáo Trình Học Access 2010 Tiếng Việt Toàn Tập, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Project 2010, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, Giải Bài Access 1a, Giải Bài Tập Access 8, Giải Bài Access Lớp 8, Giải Bài Access A1, Giải Bài Tập Access, Access Co Loi Giai, Giải Workbook Access 8, Giải Access Grade 8 Wỏk Book, Giải Bài Tập Thực Hành 7 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 8, Giải Bài Tập Thực Hành 8 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý, Giải Bài 25 Thực Hành Địa Lí 6, Giải Bài 27 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 28 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 4 Thực Hành Địa Lý 11, Giải Bài Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 12, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài Thực Hành 7 Địa Lý 9, Giải Bài Tập Thực Hành 5 Tin Học Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Tin Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 3 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Lớp 11, Giải Bài 5 Thực Hành Địa Lí 9, Giải Bài Tập Thực Hành 1 Tin Học 10, Giải Sách Access Grade 6 Workbook, Giải Bài 27 Thực Hành Đọc Bản Đồ Việt Nam, Giải Thực Hành Toán Lớp 3 Tập 2, Giải Bài Tập Thực Hành Lớp 6 Tiết 2, Bài Tập Thực Hành Matlab Có Lời Giải, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 8, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý Tiết 2, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 7 Tập 2, Giải Bài Tập Thực Hành Gdcd 9, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 7, Bài Tập Thực Hành Excel Co Loi Giai, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 8, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 6, Giải Thực Hành âm Nhạc 6, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 7, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý Tiếp Theo, Giải Bt Thực Hành âm Nhạc Lớp 6 Tiết 2, Báo Cáo Thực Hành Nước Giải Khát, Giải Sách Thực Hành âm Nhạc 6, Giải Bài Thực Hành âm Nhạc Lớp 6 Tiết 9, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lý, Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lí 2, Giải Thực Hành Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2, Giải Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt Lớp 2, Báo Cáo Thực Hành Rượu Bia Nước Giải Khát, Giai Thuc Hanh Tieng Viet Va Toan Lop 5, Giai Thuc Hanh Toan Va Tieng Viet Lop 4, Giải Bài Tập Thực Hành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lý Người , Giải Bài Tập Tiếng Việt Thực Hành Chương 1, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lí Người, Kết Quả Thực Hiện Một Cửa Trong Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính., Giải Tiếng Việt Thực Hành Bùi Minh Toán, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 8 Bài Mùa Thu Ngày Khai Trươfng, Thuc Trang Va Giai Phap Ve Cai Cach Hanh Chinh Tai Dia Phuong, Giải Pháp Nâng Cao ý Thức Chấp Hành Điều Lệnh Công An Nhân Dân, Thuc Trang Va Giai Phap Cong Tac Cai Cach Hanh Chinh Tai Dia Phuong Cap Huyen, Giải Bài Tập Excel 2010,

Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Access Thuc Hanh So 4, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Thực Hành Access 2007, Thực Hành Access 2003 Lớp 12, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Access 2010, Bài Giảng Access 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Giáo Trình Access 2010, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Word 2010, Bài Tập Thực Hành Office 2010, Bài Tập Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Project 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Word 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Office 2010, Giáo Trình Học Access 2010 Tiếng Việt Toàn Tập, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Project 2010, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, Giải Bài Access 1a, Giải Bài Tập Access 8, Giải Bài Access Lớp 8, Giải Bài Access A1, Giải Bài Tập Access, Access Co Loi Giai, Giải Workbook Access 8, Giải Access Grade 8 Wỏk Book, Giải Bài Tập Thực Hành 7 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 8, Giải Bài Tập Thực Hành 8 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý, Giải Bài 25 Thực Hành Địa Lí 6, Giải Bài 27 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 28 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 4 Thực Hành Địa Lý 11,

Bạn đang xem bài viết Bài Tập Excel Cơ Bản Có Lời Giải 07 (Vlookup, If Lồng Nhau) trên website Karefresh.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!